|
Nhóm
tiêu chí / Tiêu chí
|
Mô tả /
Ghi chú
|
Kết quả
đánh giá
|
|
|
1.
|
Nhóm
tiêu chí kỹ thuật của nền tảng số
|
|
1.1.
|
Hạ tầng điện toán đám mây, có khả
năng mở rộng theo nhu cầu sử dụng.
|
Có thể là nền tảng đám mây công
cộng (public) hoặc đám mây riêng (private) hoặc đám mây lai (hybrid).
“Theo nhu cầu sử dụng” có nghĩa là
nền tảng đám mây có thể cấp phát thêm tài nguyên để đáp ứng nhu cầu sử dụng
tăng vượt quá ngưỡng đáp ứng của tài nguyên hiện tại mà không gây gián đoạn
dịch vụ của nền tảng.
Xác định nền tảng có đang chạy
trên hạ tầng điện toán đám mây hay không dựa trên công cụ kỹ thuật (nếu có)
hoặc dựa trên hồ sơ doanh nghiệp cung cấp.
Một số gợi ý về tài liệu cung cấp:
- Hợp đồng thuê dịch vụ nền tảng
điện toán đám mây.
- Mô tả cấu hình kỹ thuật về hạ
tầng điện toán đám mây và các công cụ kỹ thuật khác có liên quan.
|
Đạt / Không đạt
|
|
1.2.
|
Có khả năng cho phép phát triển
tính năng mới, thay đổi tính năng mà không cần lập trình hoặc yêu cầu lập
trình tối thiểu (no code / low code)
|
Mô tả về công cụ kỹ thuật thực
hiện no code / low code.
Mô tả tính năng, chức năng được
phát triển dựa trên no code / low code.
|
Đạt / Không đạt
|
|
1.3.
|
Có khả năng cho phép người dùng
cuối tự thay đổi, tùy biến tính năng, quy trình, báo cáo… theo nhu cầu sử
dụng thông qua giao diện người dùng (self-service)
|
Doanh nghiệp cung cấp mô tả các
tính năng cho phép người dùng tự phục vụ thông qua giao diện của nền tảng.
|
Đạt / Không đạt.
|
|
|
1.4.
|
Có khả năng cung cấp dịch vụ ngay
cho người dùng mới.
|
Trường hợp phổ biến là sử dụng
ngay dịch vụ của nền tảng thông qua cung cấp tài khoản sử dụng.
|
Đạt / Không đạt.
|
|
|
1.5.
|
Có khả năng cho phép các bên cùng
tham gia hoạt động, cung cấp dịch vụ và tiêu dùng dịch vụ
|
Doanh nghiệp cung cấp thông tin về
khả năng tham gia của các bên (đối tác, khách hàng tiềm năng, người dùng tiềm
năng…).
Một số hình thức tham gia có thể
là:
- Sử dụng tài khoản để sử dụng nền
tảng như một dịch vụ.
- Cung cấp API để cho bên thứ ba
tham gia tích hợp, phát triển sản phẩm, dịch vụ.
|
Đạt / Không đạt.
|
|
|
2
|
Nhóm
tiêu chí về an toàn, an ninh mạng
|
|
2.1.
|
Nền tảng là hệ thống thông tin
được xây dựng, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ và triển khai đầy đủ phương án
bảo đảm an toàn hệ thống thông tin tối thiểu cấp độ 3 trở lên theo quy định
tại Nghị định 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
Nền tảng phục vụ doanh nghiệp, xử
lý thông tin riêng, thông tin cá nhân của một số lượng lớn người dùng.
Đánh giá dựa trên các tài liệu, hồ
sơ:
- Quyết định phê duyệt hồ sơ đề
xuất cấp độ 3 trở lên do Cơ quan chủ quản hệ thống phê duyệt.
- Báo cáo kiểm tra, đánh giá tình
hình triển khai phương án bảo đảm an toàn hệ thống thông tin đã được phê
duyệt.
|
Đạt / Không đạt.
|
|
2.2.
|
Toàn bộ dữ liệu được lưu trữ tại
Việt Nam theo quy định tại Luật An ninh mạng năm 2018 và các văn bản hướng
dẫn thi hành.
|
Sử dụng công cụ kiểm tra máy chủ
lưu trữ dữ liệu.
|
Đạt / Không đạt
|
|
3.
|
Các tiêu
chí yêu cầu chức năng, tính năng
|
|
3.1.
|
Các tiêu chí về chức năng, tính
năng sẽ do Cơ quan chủ quản xây dựng, đánh giá, xét duyệt.
|
|
4.
|
Nhóm
tiêu chí về mức độ người dùng phổ biến
|
|
4.1.
|
Đối tượng sử dụng nền tảng chiếm
thị phần chi phối trên thị trường trong lĩnh vực hoạt động.
|
Tối thiểu đạt 50% thị phần của thị
trường tiềm năng.
Một số việc cần làm đề xác định:
- Cần xác định đối tượng sử dụng
của nền tảng và quy mô thị trường.
- Xác định tỉ lệ đối tượng sử dụng
nền tảng trên quy mô thị trường.
- So sánh tương quan với các ứng
dụng / nền tảng khác cùng phân khúc khách hàng.
|
Đạt / Không đạt
|
|
5.
|
Nhóm
tiêu chí về doanh nghiệp nền tảng và các nguồn lực
|
|
5.1.
|
Là doanh nghiệp Việt Nam quy định
tại Luật Doanh nghiệp năm 2020.
|
Là doanh nghiệp được thành lập
hoặc đăng ký thành lập theo quy định pháp luật của Việt Nam và có trụ sở
chính tại Việt Nam.
Đánh giá trên giấy đăng ký thành
lập doanh nghiệp do doanh nghiệp cung cấp.
|
Đạt / Không đạt
|
|
5.2.
|
Số lượng cổ phần của các cá nhân,
tổ chức Việt Nam trong doanh nghiệp chiếm trên 50%.
|
Áp dụng đối với doanh nghiệp cổ
phần. Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, xác định theo tổ chức/ cá nhân
đứng đầu/ chủ sở hữu/ đại diện pháp luật của công ty là pháp nhân Việt Nam
hoặc công dân Việt Nam.
|
Đạt / Không đạt
|
|
5.3.
|
Tỉ lệ nhân sự chuyên môn về CNTT /
tổng số nhân sự chiếm tối thiểu 30%.
|
|
Đạt / Không đạt
|
|
5.4.
|
Về nguồn lực kỹ thuật, trang thiết
bị, máy móc…
|
Cung cấp thông tin, hồ sơ về các
trang thiết bị kỹ thuật, máy móc, phần mềm, hạ tầng… được sử dụng để phát
triển và vận hành nền tảng.
|
Đạt / Không đạt
|
|
5.5.
|
Về nguồn lực tài chính
|
Cung cấp thông tin, hồ sơ về nguồn
lực tài chính để phát triển, thúc đẩy sử dụng nền tảng.
Cung cấp thông tin về doanh thu,
lợi nhuận của 03 năm gần nhất.
|
Đạt / Không đạt
|
|
5.7.
|
Cam kết của doanh nghiệp
|
Cam kết về duy trì tỉ lệ cổ phần
do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam sở hữu đạt tối thiểu 50% trong
khoảng thời gian tham gia Chương trình.
Cam kết về duy trì nguồn lực đầu
tư phát triển, nâng cấp, mở rộng nền tảng.
Cam kết tuân thủ các quy định về
an toàn, an ninh mạng theo quy định về pháp luật an toàn, an ninh mạng.
Cam kết về cung cấp thông tin
thống kê số liệu, đăng tải tin bài về nền tảng trên Cổng thông tin nền tảng
số quốc gia do Bộ Thông tin và Truyền thông vận hành
|
Đạt / Không đạt
|
|
6.
|
Nhóm
tiêu chí về mô hình dịch vụ bảo đảm lợi ích cho người dân, doanh nghiệp và hỗ
trợ hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước
|
|
6.1.
|
Cung cấp miễn phí các tính năng cơ
bản cho người dân, doanh nghiệp.
|
Một nền tảng số quốc gia cung cấp
miễn phí các tính năng cơ bản phục vụ người dân, doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chủ quản nền tảng có
thể thu phí dịch vụ đối với các dịch vụ nâng cao.
Cơ quan chủ quản cần xác định danh
sách tính năng cơ bản để cung cấp cho người dân.
|
Đạt / Không đạt
|
|
6.2
|
Cung cấp công cụ quản lý cho cơ
quan nhà nước có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý, điều hành.
|
Nền tảng số quốc gia là công cụ hỗ
trợ cơ quan nhà nước làm tốt hơn công tác quản lý nhà nước.
Cơ quan chủ quản cần xác định yêu
cầu quản lý nhà nước mà nền tảng cần đáp ứng.
Một số cách thức hỗ trợ có thể bao
gồm:
- Cấp tài khoản xem thông tin trực
tiếp trên nền tảng (trừ thông tin cá nhân) và không can thiệp vào quá trình
hoạt động của nền tảng.
- Cung cấp API kết nối, chia sẻ
thông tin tích hợp vào hệ thống quản lý của cơ quan nhà nước.
|
Đạt / Không đạt
|
|